Câu 22. A offer to do sth = đề xuất rằng mình sẽ làm gì
23. D If/Whether S-V lùi thì HTHT -> QKHT
24. C lùi thì HTTD -> QKTD your -> my
25. D tell sb to v = bảo ai làm gì
26. A tell sb to v = bảo ai làm gì lùi thì HTĐ -> QKĐ và HTHT -> QKHT
27. D lùi thì HTHTTD -> QKHTTD my -> his
28. D ask sb to v = yêu cầu ai đó làm gì
29. C If/Whether S-V HTHT -> QKHT your -> her
30. C Wh-question S-V QKTD -> QKHTTD these -> those
31. B QKĐ -> QKHT your -> his
32. A HTTD -> QKHT
33. C say sb must V = ra lệnh
34. B HTĐ -> QKĐ our -> their
35. D QKTD -> QKHTTD tomorrow -> the next day