1. Matt always listens to pop music when he wants to relax.
- trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường
- listen luôn đi kèm với to
- want to + V0: muốn làm gì đó..
2. There is a music festival in my city in September.
- There is + N số ít
- a + N
- in + trong không gian, trong nơi nào đó
- in + tháng
3. Rebecca loves listening to folk music in her free time.
- love + V-ing: thích làm gì đó
- listen luôn đi kèm với to
- in free time (cụm)
4. Taylor Swift is my favorite singer, and her performances are always wonderful.
- N chỉ số ít + is
- - - - - -
@ Cấu trúc của hiện tại đơn dạng tobe:
(+) S + am/is/are + V..
(-) S + am/is/are + not + V..
(?) Am/Is/ Are + S + V.....?
- - - - - - - - -
@ Cấu trúc hiện tại đơn dạng động từ thường:
(+) S + V(s/es)/ V0...
(-) S + don't/doesn't + V0...
(?) Do/Does + S + V0...?
- DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often,..), every + day/week/month/year, twice/ once/ three times + a + day/week/month/year,..
-> Dùng để nói về 1 hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.