9. he
− Wh-q + tobe + S?
10. his
− He: anh ấy → his: của anh ấy
− TTSH + N
11. his
− his (tính từ sở hữu): của anh ấy → his (đại từ sở hữu): thứ gì của anh ấy
−−−−
Trans:
A: Tôi chắc chắn là con chó của Liam ở đằng kia. Vậy anh ấy ở đâu? Anh ấy không bao giờ đi đâu mà không có con chó của anh ấy
B: Đó không phải chó của anh ấy. Con chó của Liam màu đen và con kia màu nâu.