1. C
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn, dấu hiệu nhận bt all afternoon
CT: S + have/has + been + V-ing
2. D
- used to + V : đã từng làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ ko làm nữa
3. A
- forgot: vô tình quên cái gì đó
- left: quên nhưng đề cập đến nơi bỏ quên
4. C
disapprove + of: không tán thành việc gì
5. D
let sb + V: để ai lm việc gì
6. B
because: vì
7. B
- Thì HTĐ, chỉ 1 sự thật hiển nhiên
8. A
- Thì HTTD, dấu hiệu nhận biết Look!
9. B
- Thì HTHT, dấu hiệu lately
10. D
- Thì QKĐ, dấu hiệu nhận biết yesterday
11. B
- Tính từ ed chỉ tâm trạng con người
12. A
embarassed: lúng túng
13. D
- interested: thú vị
14. B
- Tính từ ing chỉ bản chất của sự vật
15. A
- Tính từ ed chỉ tâm trạng con người
16. C
- Tính từ ing chỉ bản chất của sự vật
17. A
- Câu điều ước quá khứ, dùng QKHT: had + Pii
18. C
- Thì QKHT, dấu hiệu nhận bt khi một hành động xảy ra thì hành động khác xen vào
19. B
- is getting better: đang dần trở nên tốt hơn
20. A
on behalf of sb: thay mặt cho ai
#hoctot
#xinctlhn