`31,` I started training to be an accountant six months ago. I have got six more months to go, and then I have to take exams. (IN TRAINING) By the time I take my exams, .....................................................................
`Answer:` `B`y the time I take my exams, I will have been in training to be an accountant for a year. `-` `Đ`ề: Tôi đã bắt đầu huấn luyện để trở thành một kế toàn sáu tháng trước. Tôi còn 6 tháng nữa (còn nửa năm `->` được đào tạo trong vòng `1` năm `->` a year), và sau đó tôi phải làm bài kiểm tra. `->` hành động "được đào tạo" xảy ra và hoàn thành trước hành động "làm kiểm tra" `+` cả `2` hành động này đều chưa xảy ra `<=>` Lúc hành động "làm kiểm tra" xảy ra thì hành động "được đào tạo" được thực hiện xong rồi. `->` TLHT: S + will (not) + have + PII. `-` By the time + S + V (HTĐ), S + V (TLHT): vào lúc ... thì .... `->` Vào thời điểm tôi tham gia kỳ thi, tôi đã được đào tạo để trở thành kế toán viên trong một năm.
Đáp án `+` Giải thích các bước giải : `->` By the time i take my exam, i'll have been in training to be accountant for a year `-` Diễn tả một việc sẽ xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong tương lai `->` Dùng Thì TLHT `-` Cấu trúc By the time ở hiện tại đối với động từ tobe : `->` By the time `+` S V(s/es) O, S will have PII. `-` Dịch : Trước khi đi thi, tôi có sẽ luyện tập để trở thành một kế toán viên trong `1` năm.