1. D
- Been to somewhere: Đã từng tới đâu
- HTHT: ( ? ) Have / has + V ( 3 / ed ) + O ?
2. C
- HTHT: ( + ) S + have / has + V ( 3 / ed ) + O
- My younger sister: Chủ ngữ số ít => dùng " has "
3. B
- The + ss nhất
- S + have / has + ever + V ( 3 / ed ): Diễn tả cảm xúc của ai đó khi đây là lần đầu tiên làm việc gì
4. D
- A : Cần " a "
- B : Bỏ " for "
- C : Since + mốc thời gian
- D : Đúng
5. D
- Có " before " => chia thì HTHT
- Before + V phủ định ở vế trước: Diễn tả 1 hành động lần đầu xảy ra
6. D
- Pick up + N : Nhặt lên
- Sarah and I: Chủ ngữ số nhiều => dùng " haven't "
- HTHT: ( - ) S + have / has + not + V ( 3 / ed ) + O
7. A
- Since + V phủ định ở vế trước: Diễn tả 1 hành động chưa từng xảy ra khi nào
8. A
- For + V khẳng định ở vế trước
9. C
- Since + mốc thời gian
- Vế trước có " have been " => lựa mốc thời gian ở thì HTHT
10. C
- Diễn tả 1 hành động chưa từng xảy ra => dùng HTHT dạng phủ định ( - )
@ kyu