boring, nomadic, challenging, peaceful, colourful, vast, slow, inconvenient, brave, friendly
Trans: nhàm chán, du mục, đầy thử thách, yên bình, đầy màu sắc, rộng lớn, chậm rãi, bất tiện, dũng cảm, thân thiện
color{red}{@kat ovn}
3. During my stay in the village, I was friendly with several local farmers.
Trans: Trong thời gian ở làng, tôi đã thân thiện cùng với một số nông dân địa phương.
(Theo dịch nghĩa thì ta có thể dùng: brave, friendly, ko dùng boring (adj): chỉ vật)
-Nhưng ko dùng brave (v): vì Verb ko đi với Verb (was).
S + to be + friendly + with Sb: Ai đó thân thiện với ....
-adj (đuôi -ing): Thường chỉ vật
-adj (đuôi -ed): Thường chỉ người