19 usually drinks - has switched .
- Diễn tả hành động thường làm hiện tại .
⇒ Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
- Recently : Hiện tại hoàn thành .
⇒ S + have/has + V3/V_ed + O ...
20 had stolen .
- By the time + mệnh đề quá khứ : Quá khứ hoàn thành .
⇒ S + had + V3/V_ed + O ...
color[pink][#Ngocmai2k9]