`16,` His race times were lower than usual yesterday; he ______________ the effects of the flu he had. A. must be feeling B. must have been feeling C. must feel D. mustn't had felt
`16` `B` . `-` Câu nói về một hành động đã và đang xảy ra trong quá khứ nhưng còn liên quan đến hiện tại và kết quả của nó còn có thể liên quan đến tương lai ... `⇒` Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn . `(``+``)` S + had been + V_ing + O ... `-` Câu này là diễn tả hành động chắc chắn đã phải xảy ra , `⇒` Dùng ''must'' . `-` Đặc biệt hơn câu trước cũng đã củng cố suy luận này : Thời gian đua của anh ấy thấp hơn bình thường vào ngày hôm qua . `⇒` Đã gặp vấn đề . `-` Dịch : Thời gian đua của anh ấy thấp hơn bình thường vào ngày hôm qua; anh ấy chắc chắn đã phải bị ảnh hưởng của bệnh cúm mà anh ấy mắc phải .
`Answer:` `B` `-` must (not) + V: (không) phải làm gì `->` loại `D` (sau musnt' là V nguyên thể) `-` Câu trước chia ở quá khứ "Thời gian đua của anh ấy thấp hơn so với bình thường vào ngày hôm qua; anh ấy chắc hẳn bị ảnh hưởng bởi bệnh cúm mà anh mắc phải" `=>` diễn tả việc chắc chắn xảy ra ở quá khứ `->` loại `A` (must + V `->` diễn tả khả năng ở hiện tại) `->` Dùng "must have + PII" để diễn sự việc chắc chắn đã xảy ra dựa vào căn cứ xác thực `=>` `B.` mus have been feeling