`14,` Some big businesses have been criticised for their lack of ____________ programmes. A. sustenance B. sustainment C. sustainable D. sustainability
`14` `C` . - sustenance : chất bổ (N)- sustainment : duy trì (V) - sustainable : bền vững (adj) - sustainability : sự duy trì (N)- Trước danh từ sau giới từ cần tính từ để thêm tính trạng cho danh từ phía sau nó . - Dịch : Một số doanh nghiệp lớn bị chỉ trích vì họ thiếu các chương trình bền vững .
`14.` $$C.sustainability$$ `-` Dựa vào nghĩa của câu: Những doanh nghiệp lớn đã chỉ trích vì thiếu các chương trình bền vững `-` sustenance (n): chất bổ `-` sustainment (v): duy trì `-` sustainale (adj): có thể bề vững `-` sustainability (n): bền vững `#Pkt`