100.met
-> It is + time / timeline + since + S + last + Ved / V2
=> Đã bao lâu kể từ khi lần cuối làm gì
101.won't / leaves
-> When + S + Vs / es , S + will + V
=> Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trước khi có hành động khác xen vào
103.took
-> Thì QKĐ : S + Ved / V2 ( 103 , 112 , 114 )
-> DHNB : ago ( 103 , 114 )
-> take -> took ( V2 )
104.has
-> Thì HTĐ : S + Vs / es ( 104 , 109 , 115 )
=> He , She , It + Vs / es ( 104 , 115 )
-> " Anybody " là Đại từ bất định , chia theo số ít
105.was climbing
-> While + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2
=> Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
106.have lived
-> Thì HTHT : S + have / has + VpII ( 106 , 114 )
=> I , You , We , They + have
-> For + Time : Bao lâu ( 106 , 114 )
107.am going to watch
-> Thì TLG : S + is / am / are + going to do sth
=> I + am
=> Dùng để diễn tả về hành động sẽ xảy ra theo dự định của ai đó
108.will lend
-> Thì TLĐ : S + will + V
-> Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong Tương lai
109.have
=> I , You , We , They + V-inf
110.am buying
-> Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing ( 110 , 114 )
=> I + am
=> Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra
111.haven't begun
-> Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII
=> I , You , We , They + haven't
-> DHNB : yet
112.arrived / had / went
-> DHNB : last
113.Did ... wash ?
-> Thì QKĐ ( NV ) : Did + S + V ?
=> Dùng để hỏi về hành động đã xảy ra trong Quá khứ
114.is raining / started / has rained
=> He , She , It + is
-> DHNB : now
=> He , She , It + has
115.reads / came / was reading
-> When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing
=> Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào
\text{# TF}