1, enjoyment
- Sau a lot cần một danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
- enjoyment (n) sự thích thú
2, collector
- Sau danh từ cần một danh từ khác để tại thành cụm danh từ.
- collector (n) người sưu tầm
3, overweight
- Sau to be cần một tính từ
- overweight (adj) thừa cân
4, toothache
- have tootache : bị đau răng
- Tôi bị đau răng nên tôi đi khám nha sĩ.
5, unhealthy
- Sau to be cần một tính từ
- unhealthy (adj) không lành mạnh
6, donators
- Sau danh từ cần một danh từ khác để tạo thành cụm
- donator (n) người quyên góp, người hiến tặng
- Động từ nguyên mẫu (give) nên cần danh từ số nhiều
7, voluntarily
- Sau động từ cần một trạng từ
- voluntarily 9adv) một cách tự nguyện
8, homeless
- Sau the cần một tính từ để tạo thành một nhóm người
- the homeless : người vô gia cư