1. Mai _________ three times a week.
A. has English B. at school
Dịch: Mai có tiết TIếng anh ba lần một tuần
2. How many lessons __________?
A. do you have today B. she has today
Giải thích: vì A có đây đủ bộ phận cấu trúc câu: trợ động từ, động từ ở dạng Vinf
Còn B thì không
3. How often does Nam _______?
A. has Vietnamese B. have Vietnamese
Giải thích: vì ta có công thức HTĐ: Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
4. What's your __________?
A. like subjects B. favorite subjects
Dịch: Môn học yêu thích của bạn là gì?
5. We have Music ________.
A. one time a week B. once a week
Giải thích: ta có cụm từ ''once a week: một lần/một từ''