1, It took her father all the morning to finish the project.
- S + spend + time + V-ing : ai đó dành thời gian làm gì
-> It + take + O + time + to V : ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì
2, The roof needs repairing.
- need to do sth : cần làm gì
-> Bị động : need doing sth/ need to be done sth : cần được làm gì
3, He will probably arrive late again
- be likely to do sth : có lẽ sẽ làm gì ~~ will probably do sth : có khả năng sẽ làm gì -> Dự đoán trong tương lai.
4, It takes four hours to drive from Nam Dinh to Ha Noi.
- Nó là một chuyến lái xe 4 tiếng từ Nam Định đến Hà Nội -> Mất 4 tiếng để lái xe từ Nam Định đến Hà Nội.
5, I haven't seen Jenny since I was in Ha Noi City.
- S + last + Ved/ V2 + when + S + V (quá khứ đơn) : lần cuối ai đó làm gì là khi nào
-> S + have/has + not + PII + since + S + V (quá khứ đơn) : ai đó đã không làm gì kể từ khi nào